Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Anh văn thương mại 10 cụm từ ‘nghe là thèm’ trong tiếng anh...

Tài liệu 10 cụm từ ‘nghe là thèm’ trong tiếng anh

.PDF
4
421
82

Mô tả:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 10 cụm từ ‘nghe là thèm’ trong tiếng Anh Cũng giống như trong tiếng Anh, người bản xứ vẫn thường sử dụng các thành ngữ để vận dụng trong lời nói hàng ngày lẫn ngôn ngữ viết. Đặc biệt, trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu đến bạn những cụm từ, thành ngữ chứa đồ ăn, thức uống hay được dùng trong tiếng Anh. Nghe thật thú vị phải không nào? Hãy cùng VnDoc khám phá và học tiếng Anh nhé! 1. Piece of cake = something easy Nghĩa ẩn dụ: dễ dàng, dễ ợt VD: That Math test was a piece of cake. (Bài kiểm tra toán ấy dễ ợt.) 2. To go bananas = to become crazy Nghĩa ẩn dụ: điên cuồng VD: He went bananas. (Anh ta điên rồi.) 3. Bring home the bacon = to earn money Nghĩa ẩn dụ: là người trụ cột cho gia đình, kiếm cơm cho gia đình VD: My husband brings home the bacon. (Chồng tôi là người trụ cột cho gia đình.) 4. Have bigger fish to fry = have more important things to do Nghĩa: có con cá lớn hơn cần rán - có việc quan trọng hơn để làm VD: I couldn't attend the meeting, I had bigger fish to fry. (Tôi không tham gia buổi meeting được. Tôi còn có việc quan trọng hơn cần làm.) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 5. That’s the way the cookie crumbles = that's how it is Nghĩa đen: đó là cách cái bánh vỡ vụn ra Nghĩa ẩn dụ: đấy là cách của nó phải thế 6. Like two peanuts in a pod = nearly identical, very similar Nghĩa đen: như hai hạt của một quả đậu Nghĩa ẩn dụ: giống nhau, tương tự nhau VD: They're like two peas in a pod. (Chúng nó giống đúc nhau.) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 7. As red as cherry = very red Nghĩa: đỏ như quả cherry - rất đỏ VD: Her cheeks were as red as cherry. (Hai má cô ấy đỏ như quả cherry.) 8. Eat like a horse: eat a lot, large quantities Nghĩa ẩn dụ: ăn rất nhiều VD: My husband eats like a horse. (Chồng tôi ăn rất nhiều.) 9. Walk on eggshells = try hard not to upset someone VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Nghĩa đen: đi trên vỏ trứng Nghĩa ẩn dụ: cố không làm ai buồn VD: I've been walking on eggshells around my boyfriend. (Tôi đã cố không làm bạn trai của mình buồn.) 10. Hard nut to crack: a difficult problem, a difficult person Nghĩa đen: hạt cứng, khó làm vỡ Nghĩa ẩn dụ: vụ việc khó, người khó tính VD: He is a hard nut to crack. (Anh ta là loại người khó tính.) Trên đây là một số cụm từ, thành ngữ hay và thú vị VnDoc muốn chia sẻ dành cho các bạn tham khảo. Hy vọng bài viết sẽ mang lại một nguồn kiến thức mới và thực sự hữu ích giúp các bạn cải thiện khả năng tiếng Anh của mình. VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan