Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 07. chi muc ho so (r)

.DOC
14
534
57

Mô tả:

HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU HỒ SƠ KIỂM TOÁN THÔNG TIN CHUNG Tên khách hàng: ............................................................................................................................................ Kỳ kế toán năm :………………….. từ ngày................................đến ngày...................................................... Loại hồ sơ: Hồ sơ kiểm toán sơ bộ □ Hồ sơ kiểm toán chính thức □ NHÓM KIỂM TOÁN Thành viên BGĐ phụ trách cuộc KT : ...................................................................................................... Người soát xét công việc KSCL : ...................................................................................................... Chủ nhiệm kiểm toán : ...................................................................................................... Kiểm toán viên chính/ Trưởng nhóm : ...................................................................................................... Kiểm toán viên : ...................................................................................................... Trợ lý kiểm toán 1 : ...................................................................................................... Trợ lý kiểm toán 2 : ...................................................................................................... Trợ lý kiểm toán 3 : ...................................................................................................... THỜI GIAN KIỂM TOÁN Ngày bắt đầu : ...................................................................................................... Ngày kết thúc : ...................................................................................................... Ngày phát hành báo cáo kiểm toán : ...................................................................................................... Hồ sơ này được soát xét và lưu vào ngày : .............................................................................................. 1 Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU 2 Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU CHỈ MỤC HỒ SƠ KIỂM TOÁN TỔNG HỢP A KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN B TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO C KIỂM TRA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ D KIỂM TRA CƠ BẢN TÀI SẢN E KIỂM TRA CƠ BẢN NỢ PHẢI TRẢ F KIỂM TRA CƠ BẢN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ TK NGOÀI BẢNG G KIỂM TRA CƠ BẢN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH H KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC 3 Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU A KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN A100 XEM XÉT CHẤP NHẬN KHÁCH HÀNG VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒNG A110 Chấp nhận khách hàng mới và đánh giá rủi ro hợp đồng (C)...............................  A200     A250 A120 Chấp nhận, duy trì khách hàng cũ và đánh giá rủi ro hợp đồng (C)..................... HỢP ĐỒNG KIỂM TOÁN, KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN VÀ NHÓM KIỂM TOÁN A210 Hợp đồng/Thư hẹn kiểm toán (C)......................................................................... A220 Các thư từ giao dịch trước kiểm toán................................................................... A230 Thư gửi khách hàng về Kế hoạch kiểm toán (C).................................................. A240 Danh mục tài liệu cần khách hàng cung cấp (C).................................................. Phân công nhiệm vụ nhóm kiểm toán (C)..........................................  A270 Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên (C).............  A260 Cam kết về tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (C)...............................  A280 Biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán (C)..................  A290 Trao đổi với Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán về kế hoạch kiểm toán (C)... A300  A400      TÌM HIỂU KHÁCH HÀNG VÀ MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG A310 Tìm hiểu khách hàng và môi trường hoạt động (C).............................................. TÌM HIỂU CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN VÀ CHU TRÌNH KINH DOANH QUAN TRỌNG A410 Tìm hiểu chu trình bán hàng, phải thu và thu tiền (C)........................................... A420 Tìm hiểu chu trình mua hàng, phải trả và trả tiền (C)........................................... A430 Tìm hiểu chu trình hàng tồn kho, tính giá thành và giá vốn (C)............................ A440 Tìm hiểu chu trình lương và phải trả người lao động (C).................................... A450 Tìm hiểu chu trình TSCĐ và xây dựng cơ bản (C).............................................. A500 PHÂN TÍCH SƠ BỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH  A510 Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính (C).................................................................. A600 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ VÀ RỦI RO GIAN LẬN  A620 Trao đổi với Ban Giám đốc và các cá nhân về gian lận (C)..................................  A610 Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị (C)..............................  A630 Trao đổi với Bộ phận Kiểm toán nội bộ/Ban Kiểm soát về gian lận (C)................ A700 XÁC ĐỊNH MỨC TRỌNG YẾU  A710 Xác định mức trọng yếu kế hoạch – thực hiện (C).............................................. A800 XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU – CỠ MẪU  A810 Xác định phương pháp chọn mẫu – cỡ mẫu (C).................................................. A900 TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN  A910 Tổng hợp kế hoạch kiểm toán (C)........................................................................ 3 Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU (C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn 4 Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU B TỔNG HỢP, KẾT LUẬN VÀ LẬP BÁO CÁO B100 SOÁT XÉT, PHÊ DUYỆT VÀ PHÁT HÀNH BÁO CÁO B110 Phê duyệt phát hành báo cáo kiểm toán và Thư quản lý (C).........................  B130 Soát xét giấy tờ làm việc chi tiết (C)...............................................................  B120 Soát xét chất lượng của thành viên Ban Giám đốc độc lập (C)...................... B200 THƯ QUẢN LÝ VÀ CÁC TƯ VẤN KHÁC CHO KHÁCH HÀNG B210 Thư quản lý năm nay (C)................................................................................  B230 Thư quản lý năm trước...................................................................................  B220 Thư quản lý dự thảo....................................................................................... B300  B320 B340     BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO KIỂM TOÁN B310 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán năm nay (C).................................... Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán dự thảo........................................... Báo cáo tài chính trước và sau điều chỉnh kiểm toán (C) .............................. B330 Giấy tờ làm việc, trao đổi với KH trong giai đoạn hoàn tất báo cáo............... B360 Các bút toán điều chỉnh và phân loại lại (C)................................................... B350 Bảng cân đối phát sinh (C)............................................................................. B370 Các bút toán không điều chỉnh (C).................................................................  B380 Báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán năm trước....................................... B400 TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN  B420 Phân tích tổng thể báo cáo tài chính lần cuối (C).........................................  B410 Tổng hợp kết quả kiểm toán (C).....................................................................  B430 Các vấn đề cần giải quyết trước khi phát hành báo cáo kiểm toán (C) ........  B440 Thư giải trình của Ban Giám đốc khách hàng (C) .........................................  B450 Thư giải trình của Ban quản trị khách hàng .................................................. B500    B540 TÀI LIỆU DO KHÁCH HÀNG CUNG CẤP B510 Bảng cân đối phát sinh và báo cáo tài chính trước kiểm toán....................... B520 Hồ sơ pháp lý (giấy phép kinh doanh và giấy phép khác...)......................... B530 Quyết định bổ nhiệm các thành viên trong BGĐ và BQT trong năm............. Biên bản họp/ Nghị quyết/ Báo cáo của BGĐ và BQT trong năm.................  B560 Danh mục tài liệu quan trọng để lưu hồ sơ kiểm toán chung........................  B550 Điều lệ và quy chế nội bộ của Công ty.......................................................... 5 Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU (C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn 6 Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU C KIỂM TRA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ C100 CHU TRÌNH BÁN HÀNG, PHẢI THU VÀ THU TIÊN  C110 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình bán hàng, phải thu và thu tiền (C)....................................................................................... C200 CHU TRÌNH MUA HÀNG, PHẢI TRẢ VÀ TRẢ TIÊN  C210 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình mua hàng, phải trả và trả tiền (C)........................................................................................ C300 CHU TRÌNH HÀNG TỒN KHO, TÍNH GIÁ THÀNH VÀ GIÁ VỐN  C310 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình tồn kho, tính giá thành và giá vốn (C)............................................................................. C400 CHU TRÌNH LƯƠNG VÀ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG  C410 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình lương và phải trả người lao động (C)................................................................................ C500 CHU TRÌNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ XÂY DỰNG CƠ BẢN  C510 Kiểm tra hệ thống KSNB đối với chu trình TSCĐ và XDCB (C)........................ 7 Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU (C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn D KIỂM TRA CƠ BẢN TÀI SẢN D100   D130  TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN D110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................ D120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................ Chương trình kiểm toán (C).................................................................................. D140-99 Giấy tờ làm việc chi tiết.................................................................................... D200 ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN  D220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................  D210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................  D230 Chương trình kiểm toán (C)..................................................................................  D240-99 Giấy tờ làm việc khác....................................................................................... D300 D320    PHẢI THU KHÁCH HÀNG NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................ D310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................ D340-99 Giấy tờ làm việc khác....................................................................................... D330 Chương trình kiểm toán (C).................................................................................. D400 PHẢI THU NỘI BỘ VÀ PHẢI THU KHÁC NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN  D410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................  D420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................  D430 Chương trình kiểm toán (C)..................................................................................  D440-99 Giấy tờ làm việc khác....................................................................................... D500 D510 D530   HÀNG TỒN KHO Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................ Chương trình kiểm toán (C).................................................................................. D520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................ D540-99 Giấy tờ làm việc khác....................................................................................... D600     CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC & TÀI SẢN KHÁC NGẮN HẠN, DÀI HẠN D610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................ D620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................ D630 Chương trình kiểm toán (C).................................................................................. D640-99 Giấy tờ làm việc khác....................................................................................... D700     TSCĐ HỮU HÌNH, VÔ HÌNH, XDCB DỞ DANG VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ D710 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................ D720 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................ D730 Chương trình kiểm toán (C).................................................................................. D740-99 Giấy tờ làm việc khác....................................................................................... D800 TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH  D810 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)................................................................ 8 Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU  D820 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính................................  D830 Chương trình kiểm toán (C)..................................................................................  D840-99 Giấy tờ làm việc khác....................................................................................... (C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn E KIỂM TRA CƠ BẢN NỢ PHẢI TRẢ E100     VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN E110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)....................................................... E120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính...................... E130 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................ E140-99 Giấy tờ làm việc khác............................................................................. E200     PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN E210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)....................................................... E220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính...................... E230 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................ E240-99 Giấy tờ làm việc khác............................................................................. E300     THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC E310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)....................................................... E320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính...................... E330 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................ E340-99 Giấy tờ làm việc khác............................................................................. E400     PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG VÀ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM E410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)....................................................... E420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính...................... E430 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................ E440-99 Giấy tờ làm việc khác............................................................................. E500     CHI PHÍ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN E510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)....................................................... E520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính...................... E530 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................ E540-99 Giấy tờ làm việc khác............................................................................. 9 Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU E600     PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN E610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)....................................................... E620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính...................... E630 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................ E640-99 Giấy tờ làm việc khác............................................................................. (C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn 10 Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU F KIỂM TRA CƠ BẢN NGUỒN VỐN CSH VÀ TK NGOÀI BẢNG F100     VỐN CHỦ SỞ HỮU F110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).......................................................... F120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.......................... F130 Chương trình kiểm toán (C)............................................................................ F140-99 Giấy tờ làm việc khác................................................................................. F200     CỔ PHIẾU QUỸ F210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).......................................................... F220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính......................... F230 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................... F240-99 Giấy tờ làm việc khác................................................................................ F300     NGUỒN KINH PHÍ VÀ QUỸ KHÁC F310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)......................................................... F320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính......................... F330 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................... F340-99 Giấy tờ làm việc khác................................................................................ F400     TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN F410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)......................................................... F420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính......................... F430 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................... F440-99 Giấy tờ làm việc khác................................................................................ (C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn 11 Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU G KIỂM TRA CƠ BẢN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH G100 DOANH THU     G110 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)............................................................ G120 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính........................... G130 Chương trình kiểm toán (C)............................................................................. G140-99 Giấy tờ làm việc khác.................................................................................. G200     GIÁ VỐN HÀNG BÁN G210 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)............................................................ G220 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính........................... G230 Chương trình kiểm toán (C)............................................................................. G240-99 Giấy tờ làm việc khác.................................................................................. G300     CHI PHÍ BÁN HÀNG G310 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)............................................................ G320 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính........................... G330 Chương trình kiểm toán (C)............................................................................. G340-99 Giấy tờ làm việc khác.................................................................................. G400     CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP G410 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)........................................................... G420 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính........................... G430 Chương trình kiểm toán (C)............................................................................. G440-99 Giấy tờ làm việc khác.................................................................................. G500     DOANH THU VÀ CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH G510 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C)........................................................... G520 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.......................... G530 Chương trình kiểm toán (C)............................................................................ G540-99 Giấy tờ làm việc khác................................................................................. G600     THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC G610 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).......................................................... G620 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính......................... G630 Chương trình kiểm toán (C)........................................................................... G640-99 Giấy tờ làm việc khác................................................................................ G700     LÃI TRÊN CỔ PHIẾU G710 Bảng số liệu tổng hợp – Leadsheet (C).......................................................... G720 Giấy tờ làm việc phục vụ cho thuyết minh báo cáo tài chính.......................... G730 Chương trình kiểm toán (C)............................................................................ G740-99 Giấy tờ làm việc khác................................................................................. (C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn 12 Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) HỒ SƠ KIỂM TOÁN MẪU H KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC H100          H200 KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG KHÁC H110 H120 H130 H140 H150 H160 H170 H180 H190 Kiểm tra tính tuân thủ pháp luật và các quy định có liên quan (C)................................. Soát xét các bút toán tổng hợp (C)............................ Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu năm (C)............................................................... Soát xét giao dịch với các bên có liên quan (C)............................................................. Soát xét sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính (C).................................... Đánh giá khả năng hoạt động liên tục (C)...................................................................... Kiểm tra các thông tin khác trong tài liệu có BCTC đã được kiểm toán (C)................... Soát xét tài sản, nợ tiềm tàng và các khoản cam kết (C)............................................... Soát xét thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và sai sót (C)........................... CÁC TÀI LIỆU KHÁC  H210 Trao đổi các vấn đề với chuyên gia................................................................................  H220 Sử dụng công việc của kiểm toán nội bộ........................................................................  H230 Thủ tục kiểm toán khi khách hàng có sử dụng dịch vụ bên ngoài................................... (C): Giấy tờ làm việc được lập theo mẫu chuẩn 13 Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan