Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 01_tai lieu hay tang hs thay hung dz

.PDF
9
236
110

Mô tả:

Khóa học CHINH PHỤC PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: Lyhung95 BỘ TÀI LIỆU HAY TẶNG HS THẦY HÙNG ĐZ Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN Câu 1: Giải phương trình x 4 − 3 x3 + 3 = 4 − x + x + 1 trên tập số thực. Câu 2: Giải phương trình ( x + 2 ) 3 x + 1 − 3 x − 2 + Câu 3. Giải phương trình x 2 + 2 x + 4 = 16 x − 7 + 6 − 3 5x + 4 1 + 3x + 1 (x 2 ( x ∈ R) =0 + 3) ( 3x + 1) ( x ∈ R) Câu 4. Giải phương trình 3 2 x − 1 + x 5 − 4 x 2 = 4 x 2 Câu 5. Giải phương trình 2 ( x − 1) x 2 + 1 + x 2 − 2 x + 2 + 2 x 2 − 5 x + 2 = 0 Câu 6. Giải phương trình ( x ∈ ℝ) 3 x − 5 + 2 3 19 x − 30 = 2 x 2 − 7 x + 11 Câu 7. Giải phương trình 2 x + ( 3 x + 61) 3 x − 1 = 3 x 2 − 61 ( x ∈ ℝ) Câu 8. Giải phương trình ( x + 1) 3x + 1 + x3 + 2 x 2 + 1 = 2 x 2 − x + 1 + 6 x Câu 9. Giải phương trình 3 x 2 − x = Câu 10. Giải phương trình 3x − 5 − 3x + 1 + 5x + 4 2 + 3x + 1 ( x ∈ ℝ) 3 − x + x + 2 = x3 + x2 − 4 x − 4 + x + x − 1 Câu 11. Giải phương trình 4 x 2 − 10 = ( x 2 + 4 x − 5 ) x − ( 4 − x ) x + 3 ( x ∈ ℝ) Câu 12. Giải các phương trình sau : a) Đ/s: x = 5x − 3 − 2 x − 1 + 6 x2 − x − 2 = 0 b) 3 2 x + 7 − 1 − 5 x + 2 x 2 + 13 x + 22 = 0 2 3 Đ/s: x = −3 Câu 13. Giải phương trình ( 5 x + 1) 2 x − 1 − ( 4 x − 1) 3 x + 1 = 2 . ( )( ) Câu 14. Giải phương trình 2 ( x − 4 ) x + 1 + 8 = 4 x + x 2 x − 5 − 5 x − 1 + x + 1 . Câu 15. Giải phương trình ( x3 + 3 x 2 − 3) x 2 + 3 + x 4 = −3 ( x3 − x − 1) . Câu 16: Giải phương trình 2 x + 3 + 2 ( x − 2 ) x + 7 = 4 x 2 + 13 x − 13 Câu 17: Giải phương trình ( x + 1) 4 x + 5 + 2 ( x + 5 ) x + 3 = 3 x 2 + 4 x + 13 . Câu 18: Giải phương trình 3 x 2 + 3 x − 1 = ( x − 3 ) 5 x + 1 + ( x + 2 ) 2 x + 1 ( x ∈ ℝ) . LỜI GIẢI BÀI TẬP Câu 1: Giải phương trình x 4 − 3 x3 + 3 = 4 − x + x + 1 trên tập số thực. Lời giải Điều kiện: 4 ≥ x ≥ −1 , phương trình đã cho tương đương với Chương trình Luyện thi PRO–S TOÁN 2017 tại Moon.vn – Tự tin hướng đến kì thi THPTQG 2017 ! Khóa học CHINH PHỤC PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: Lyhung95 6− x x+3 + 1+ x − 3 3 3 ⇔ 3 x ( x − 3) = 3 4 − x − ( 6 − x ) + 3 1 + x − ( x + 3) x 4 − 3 x3 = 4 − x + x + 1 − 3 ⇔ x3 ( x − 3) = 4 − x − − x 2 + 3x − x 2 + 3x ⇔ 3x ( x − 3x ) = + 3 4 − x + 6 − x 3 1+ x + x + 3 1 1   ⇔ ( x 2 − 3 x )  3x 2 + + =0 3 4 − x + 6 − x 3 1+ x + x + 3   2 2  x 2 − 3 x = 0 ⇔ x = 0; x = 3 ⇔ 2 1 1 3 x + + =0 ( ∗)  3 4 − x + 6 − x 3 1+ x + x + 3 6 − x > 0 1 1 Với điều kiện −1 ≤ x ≤ 4 ⇒  ⇒ 3x 2 + + > 0 nên ( ∗) vô nghiệm. 3 4 − x + 6 − x 3 1+ x + x + 3 x + 3 > 0 Do đó phương trình có hai nghiệm là x = 0; x = 3 . Câu 2: Giải phương trình ( x + 2 ) 3 x + 1 − 3 x − 2 + 6 − 3 5x + 4 1 + 3x + 1 Lời giải ( x ∈ R) =0 1 Điều kiện: x ≥ − , phương trình đã cho tương đương với 3 ( x + 1) ( ) ⇔ 3 x + 1 x + 1 − 3x + 1 + (x ⇔ 2 − x ) 3x + 1 x + 1 + 3x + 1 + 3 x + 1 − ( 3 x + 1) + 3 x + 1 − 1 + ( )( ) 6 − 3 5x + 4 1 + 3x + 1 3x + 1 − 1 1 + 3x + 1 + 6 − 3 5 x + 4 1 + 3x + 1 ( 3 x + 2 − 5x + 4 1 + 3x + 1 ) = 0 ⇔ (x 2 − x ) 3x + 1 x + 1 + 3x + 1 + =0 =0 3( x2 − x ) ( )( 1 + 3x + 1 x + 2 + 5 x + 4 ) =0   3x + 1 3   ⇔ ( x − x) + =0 ( ∗)  x + 1 + 3x + 1 1 + 3x + 1 x + 2 + 5 x + 4    1 x + 1 > 0 3x + 1 3 Với điều kiện ta có x ≥ − ⇒  ⇒ + do đó phương 3 x + 2 > 0 x + 1 + 3x + 1 1 + 3x + 1 x + 2 + 5 x + 4 2 ( )( ) ( )( ) x = 0 trình ( ∗) trở thành ( ∗) ⇔ x 2 − x = 0 ⇔  . Vậy phương trình có hai nghiệm kể trên. x = 1 Câu 3. Giải phương trình x 2 + 2 x + 4 = 16 x − 7 + (x 2 + 3) ( 3x + 1) Lời giải 7 Điều kiện: x ≥ , phương trình đã cho tương đương với 16 2 x + 1 − 16 x − 7 + x 2 + 3 − (x 2 ( x ∈ R) + 3) ( 3x + 1) = 0 Chương trình Luyện thi PRO–S TOÁN 2017 tại Moon.vn – Tự tin hướng đến kì thi THPTQG 2017 ! Khóa học CHINH PHỤC PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG ⇔ 2 x + 1 − 16 x − 7 + x 2 + 3 ( 2 x + 1) ⇔ 2 − (16 x − 7 ) 2 x + 1 + 16 x − 7 ⇔ 4 ( x 2 − 3x + 2 ) 2 x + 1 + 16 x − 7 + + ( Facebook: Lyhung95 ) x 2 + 3 − 3x + 1 = 0 x 2 + 3 ( x 2 − 3x + 2 ) x 2 + 3 + 3x + 1 x 2 + 3 ( x 2 − 3x + 2 ) =0 x 2 + 3 + 3x + 1  4 ⇔ ( x2 − 3x + 2)  +  2 x + 1 + 16 x − 7  =0  =0 x 2 + 3 + 3 x + 1  x2 + 3  x 2 − 3 x + 2 = 0 ⇔ x = 1; x = 2  ⇔ 4 x2 + 3 + >0  2 2 x + 1 + 16 x − 7 x 3 3 x 1 + + +  ( ∗) 7 4 x2 + 3 thì + > 0 nên ( ∗) vô nghiệm. 16 2 x + 1 + 16 x − 7 x 2 + 3 + 3x + 1 Do đó phương trình có hai nghiệm là x = 1; x = 2 . Với điều kiện x ≥ Câu 4. Giải phương trình 3 2 x − 1 + x 5 − 4 x 2 = 4 x 2 Lời giải: 5 1 Điều kiện: ≥ x ≥ . Phương trình đã cho tương đương với: 4 x 2 − x 5 − 4 x 2 − 3 2 x − 1 = 0 . 2 2 ( ) ⇔ 4 x2 − 6 x + 3 − x 5 − 4 x2 + 3 2 x − 1 − 2 x − 1 = 0 . ( ) ( ) ⇔ 6 x2 − 9 x + 3 + x 3 − 2 x − 5 − 4 x2 + 3 2 x − 1 − 2 x − 1 = 0 . 2 x ( 3 − 2 x ) − ( 5 − 4 x 2 )   + 3 2x − 1 2x − 1 − 1 = 0 . ⇔ 3 ( x − 1)( 2 x − 1) +  2 3 − 2x + 5 − 4x 4 x ( x − 1)( 2 x − 1) 6 ( x − 1) 2 x − 1 ⇔ 3 ( x − 1)( 2 x − 1) + + =0. 2x − 1 + 1 3 − 2 x + 5 − 4 x2   4x 2x − 1 6 ⇔ ( x − 1) 2 x − 1  3 2 x − 1 + + > 0 = 0 ( ∗) . 2x − 1 + 1 3 − 2 x + 5 − 4 x2   ( ) x = 1 6 1 Vì 3 2 x − 1 + + > 0; ∀x ≥ nên ( ∗) ⇔ ( x − 1) 2 x − 1 = 0 ⇔  1 x = 2 2x − 1 + 1 3 − 2 x + 5 − 4 x2  2 1 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 1; x = . 2 4x 2x − 1 Câu 5. Giải phương trình 2 ( x − 1) x 2 + 1 + x 2 − 2 x + 2 + 2 x 2 − 5 x + 2 = 0 Lời giải: Điều kiện: x ∈ ℝ . Phương trình đã cho tương đương với: 2 ( x − 1) ⇔ ( ) x 2 + 1 − x 2 − 2 x + 2 + ( 2 x − 1) 2 ( x − 1) ( x 2 + 1 − x 2 + 2 x − 2 ) x2 + 1 + x2 − 2x + 2 + ( ( x ∈ ℝ) ) x2 − 2x + 2 + x − 2 = 0 ( 2 x − 1)  x 2 − 2 x + 2 − ( x − 2 ) x2 − 2x + 2 − x + 2 2   =0 Chương trình Luyện thi PRO–S TOÁN 2017 tại Moon.vn – Tự tin hướng đến kì thi THPTQG 2017 ! Khóa học CHINH PHỤC PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG 2 ( x − 1)( 2 x − 1) ⇔ 2 ( x − 1)( 2 x − 1) =0 x2 + 1 + x2 − 2 x + 2 x2 − 2x + 2 − x + 2   1 1 ⇔ ( x − 1)( 2 x − 1)  + =0 2 2 x2 − 2x + 2 − x + 2   x + 1 + x − 2x + 2 + x2 − 2 x + 2 − x + 2 = Ta có 1 Facebook: Lyhung95 2 + 1 − ( x − 1) + 1 > x − 1 − ( x − 1) + 1 = 1 > 0 . 1 > 0; ∀x ∈ ℝ . x − 2x + 2 − x + 2 x = 1 Khi đó phương trình ( ∗) ⇔ ( x − 1)( 2 x − 1) = 0 ⇔  1. x =  2 1 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 1; x = . 2 Nên x + 1 + x − 2x + 2 2 2 + ( x − 1) ( ∗) 2 3 x − 5 + 2 3 19 x − 30 = 2 x 2 − 7 x + 11 Lời giải: Câu 6. Giải phương trình 5 Điều kiện: x ≥ . 3 Phương trình đã cho tương đương với: 2 x 2 − 10 x + 12 + x − 1 − 3 x − 5 + 2 x − 3 19 x − 30 = 0 ( ⇔ 2 ( x − 5x + 6) 2 ( x − 1) + ⇔ 2 ( x2 − 5x + 6) + 2 − ( 3x − 5) x − 1 + 3x − 5 + ) ( 2 ( x 3 − 19 x + 30 ) x 2 + x 3 19 x − 30 + ( 3 19 x − 30 2 ( x + 5) ( x2 − 5x + 6) x2 − 5x + 6 + x − 1 + 3x − 5 x 2 + x 3 19 x − 30 + 3 19 x − 30 ( ) 2 ) 2 =0 =0   1 2 x + 10  =0 ⇔ ( x − 5x + 6) 2 + + 2   x − 1 + 3 x − 5 x 2 + x 3 19 x − 30 + 3 19 x − 30     1 2 x + 10 5 Vì 2 + + > 0; ∀x ≥ . 2 2 3 x − 1 + 3 x − 5 x + x 3 19 x − 30 + 3 19 x − 30 2 ( ( ) ) ( ∗) ) x = 2 ( thỏa mãn điều kiện ). Nên phương trình ( ∗) ⇔ x 2 − 5 x + 6 = 0 ⇔  x = 3 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 2; x = 3 . Câu 7. Giải phương trình 2 x + ( 3 x + 61) 3 x − 1 = 3 x 2 − 61 ( x ∈ ℝ) Lời giải: Điều kiện: x ≥ 0 . Phương trình đã cho tương đương với 6 x + 3 ( 3 x + 61) 3 x − 1 = 9 x 2 − 183 ( ) ⇔ 9 x 2 − 2 x + 2 x − 6 x + ( 3 x + 61) x − 3 − 3 3 x − 1 − ( 3 x + 61)( x − 3) − 183 = 0 ( ) ( ) ⇔ 6 x 2 − 54 x + 2 x − 6 x + ( 3 x + 61) x − 3 − 3 3 x − 1 = 0 ⇔ 6x ( x − 9) + 2 x ( ) ( ) x − 3 + ( 3 x + 61) x − 3 − 3 3 x − 1 = 0 Chương trình Luyện thi PRO–S TOÁN 2017 tại Moon.vn – Tự tin hướng đến kì thi THPTQG 2017 ! Khóa học CHINH PHỤC PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG ⇔ 6x ( x − 9) + ⇔ 6x ( x − 9) + 2 x ( x − 9) x +3 2 x ( x − 9) x +3 + ( 3x + 61) ( x − 3) − 9 ( x − 1)   3 ( x − 3) + 3 ( x − 3 ) 3 x − 1 + 9 2 ( 3 x −1 ) Facebook: Lyhung95 =0 2 3 x + 61) x 2 ( x − 9 ) ( + 2 2 ( x − 3) + 3 ( x − 3 ) 3 x − 1 + 9 ( 3 x − 1 ) =0   x x ( 3 x + 61) 2 x  =0 ⇔ x ( x − 9) 6 x + + 2   2 x + 3 ( x − 3) + 3 ( x − 3) 3 x − 1 + 9 3 x − 1   x x ( 3 x + 61) 2 x Vì 6 x + + > 0; ∀x ≥ 0 2 x + 3 ( x − 3)2 + 3 ( x − 3) 3 x − 1 + 9 3 x − 1 ( ( ) ) x = 0 x ( x − 9) = 0 ⇔  ( thỏa mãn điều kiện ). x = 9 Nên phương trình trên tương đương Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 0; x = 9 . Câu 8. Giải phương trình ( x + 1) 3x + 1 + x3 + 2 x 2 + 1 = 2 x 2 − x + 1 + 6 x Lời giải: Điều kiện: 3 x + 1 ≥ 0 . Phương trình đã cho tương đương với x3 + 2 x 2 − 6 x + 1 = 2 x 2 − x + 1 + ( x + 1) 3x + 1 ⇔ x3 + 2 x 2 − 6 x + 1 − 2 + ( x + 1) = 2 2 ⇔ x3 + 3x 2 − 4 x = 2 ⇔ ( x2 − x ) ( x + 4) = ( ) ( ) ( x 2 − x + 1 − 1 + ( x + 1) x + 1 − 3 x + 1 ( ) ) x 2 − x + 1 − 1 + ( x + 1) x + 1 − 3 x + 1 . 2 ( x2 − x ) + ( x + 1) ( x 2 − x ) x 2 − x + 1 + 1 x + 1 + 3x + 1  x 2 − x = 0 ⇔ x = 0; x = 1 ⇔  2 x +1 x+4= + ( ∗) x 2 − x + 1 + 1 x + 1 + 3x + 1  .  x 2 − x + 1 + 1 ≥ 1 2 x +1 2 x +1 1 11 nên  ⇔ + ≤ + = 3 và x + 4 ≥ . 2 3 3 x − x + 1 + 1 x + 1 + 3x + 1 1 x + 1  x + 1 + 3x + 1 ≥ x + 1 Do đó VP(∗) < 3 < VT(∗) nên phương trình ( ∗) vô nghiệm. Vì x ≥ − Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 0; x = 1 . Câu 9. Giải phương trình 3 x 2 − x = 3x − 5 − 3x + 1 + 5x + 4 2 + 3x + 1 Lời giải: ( x ∈ ℝ) 1 Điều kiện: x ≥ − . Ta có 3 x − 5 − 3 x + 1 = 3 x + 1 − 3 x + 1 − 6 3 3 x − 1 − 3x + 1 = 2 + 3x + 1 3x + 1 − 3 ⇔ = 3x + 1 − 3 . 2 + 3x + 1 Khi đó phương trình đã cho tương đương với 3 x 2 − x = 3 x + 1 − 3 + 5 x + 4 ( )( ( ) ) ( ) ⇔ 3 ( x 2 − x ) + x + 1 − 3x + 1 + x + 2 − 5 x + 4 = 0 Chương trình Luyện thi PRO–S TOÁN 2017 tại Moon.vn – Tự tin hướng đến kì thi THPTQG 2017 ! Khóa học CHINH PHỤC PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG ( ) ( Facebook: Lyhung95 ) ⇔ 3 ( x 2 − x ) + x + 1 − 3x + 1 + x + 2 − 5 x + 4 = 0 ⇔ 3( x − x) 2 ( x + 1) + 2 − ( 3x + 1) ( x + 2) + 2 − (5x + 4) x + 1 + 3x + 1 x + 2 + 5x + 4 2 x −x x2 − x ⇔ 3 ( x2 − x ) + + =0 x + 1 + 3x + 1 x + 2 + 5 x + 4 1 1   ⇔ ( x2 − x )  + + 3 = 0  x + 1 + 3x + 1 x + 2 + 5 x + 4  =0 ( ∗) x = 0 1 nên phương trình ( ∗) ⇔ x 2 − x = 0 ⇔  3 x + 1 + 3x + 1 x + 2 + 5 x + 4 x = 1 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 0; x = 1 . 1 Vì 1 + + 3 > 0; ∀x ≥ − 3 − x + x + 2 = x3 + x2 − 4 x − 4 + x + x − 1 Câu 10. Giải phương trình Lời giải: Điều kiện: 3 ≥ x ≥ −2 . Phương trình đã cho tương đương với x3 + x 2 − 4 x − 4 + x − 1 − 3 − x + x − x + 2 = 0 ⇔ ( x + 1) ( x − 4 ) 2 ( x −1 ) + ( 2 −3+ x x −1 + 3 − x ⇔ ( x + 1)( x − 2 )( x + 2 ) + + ) ( ) x2 − x − 2 =0. x + x+2 ( x + 1)( x − 2 ) + ( x + 1)( x − 2 ) = 0 . x −1 + 3 − x x + x+2   x = −1 ( x + 1)( x − 2 ) = 0 ⇔  x = 2 . ⇔  1 1 + =0 ( ∗) x + 2 + x −1 + 3 − x x + x + 2  1 1 Vì 3 ≥ x ≥ −2 nên x + 2 + + > 0 hay phương trình ( ∗) vô nghiệm. x −1 + 3 − x x + x + 2 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 2; x = −1 . Câu 11. Giải phương trình 4 x 2 − 10 = ( x 2 + 4 x − 5 ) x − ( 4 − x ) x + 3 ( x ∈ ℝ) Lời giải: Điều kiện: x ≥ 0 . Phương trình đã cho tương đương với 2 ( x 2 − 5 x + 4 ) = ( x − 1)( x + 5 ) ( x + 5) ( x 2 − 5 x + 4 ) ( ) x − 2 + ( x − 4) ( x+3−2 ) x2 − 5x + 4 ⇔ 2 ( x − 5x + 4) = + x +2 x+3+2  2 x = 1  x − 5 x + 4 = 0 ⇔ ( x − 1)( x − 4 ) = 0 ⇔  x = 4 ⇔  x+5 1 + (i ) 2 = x +2 x+3+2  2 ( Với điều kiện x ≥ 0 ta thấy ( i ) ⇔ x −1 ) 2 1 = 0 vô nghiệm. x +2 x+3+2 Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 1; x = 4 . + Chương trình Luyện thi PRO–S TOÁN 2017 tại Moon.vn – Tự tin hướng đến kì thi THPTQG 2017 ! Khóa học CHINH PHỤC PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: Lyhung95 Câu 12. Giải các phương trình sau. a) 5x − 3 − 2 x − 1 + 6 x2 − x − 2 = 0 Đ/s: x = b) 3 2 x + 7 − 1 − 5 x + 2 x 2 + 13 x + 22 = 0 a) ĐK: x ≥ ⇔ 3 . Khi đó PT ⇔ 5 ( 2 3 Đ/s: x = −3 ) Lời giải. 5 x − 3 − 2 x − 1 + ( 3 x − 2 )( 2 x + 1) = 0 3x − 2 1   + ( 3 x − 2 )( 2 x + 1) = 0 ⇔ ( 3 x − 2 )  + 2 x − 1 = 0 (1) 5x − 3 + 2 x − 1  5x − 3 + 2 x −1  Do ⇔ 1 3 2  + 2 x + 1 > 0  ∀x ≥  ⇒ (1) ⇔ x = 5 3 5x − 3 + 2 x − 1  Vậy x = 2 là nghiệm của PT đã cho. 3 b) ĐK: −7 1 ≤x≤ 2 5 PT ⇔ 3( 2 x + 7 − 1) + (4 − 1 − 5 x ) + 2 x 2 + 13 x + 21 = 0 ⇔ 6( x + 3) 5( x + 3) + + (2 x + 7)( x + 3) = 0 2 x + 7 + 1 4 + 1 − 5x 6 5   ⇔ ( x + 3)  + + 2 x + 7  = 0 ⇔ ( x + 3).g ( x) = 0 ⇔ x = −3  2 x + 7 + 1 4 + 1 − 5x   −7 1  Vì g ( x) > 0 ∀x ∈  ;   2 5 Vậy x = -3 là nghiệm của PT Câu 13. Giải phương trình ( 5 x + 1) 2 x − 1 − ( 4 x − 1) 3 x + 1 = 2 . Lời giải: 1 ĐK: x ≥ . Khi đó ta có: PT ⇔ ( 5 x + 1) 2 x − 1 = ( 4 x − 1) 3 x + 1 + 2 2 1 Đặt điều kiện x ≥ bình phương 2 vế ta có: 2 2 2 PT ⇔ ( 5 x + 1) ( 2 x − 1) = ( 4 x − 1) ( 2 x + 1) + 4 ( 4 x − 1) 3 x + 1 + 4 ⇔ 2 x3 + 3 x 2 − 3 x − 6 − 4 ( 4 x − 1) 3 x + 1 = 0 ⇔ 2 x3 − 9 x 2 − 4 x − 5 + ( 4 x − 1) 3 x + 1 ( ⇔ ( x − 5 ) ( 2 x 2 + x + 1) + ( 4 x − 1) 3x + 1. ) 3x + 1 − 4 = 0 3 ( x − 5) 3x + 1 + 4 =0  3 ( 4 x − 1) 3 x + 1  ⇔ ( x − 5)  2 x 2 + x + 1 +  = 0 ⇔ x = 5 ( tm )   3 x + 1 + 4   Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 5 . ( )( ) Câu 14. Giải phương trình 2 ( x − 4 ) x + 1 + 8 = 4 x + x 2 x − 5 − 5 x − 1 + x + 1 . Lời giải: Chương trình Luyện thi PRO–S TOÁN 2017 tại Moon.vn – Tự tin hướng đến kì thi THPTQG 2017 ! Khóa học CHINH PHỤC PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG ( Facebook: Lyhung95 ) 5 . Khi đó đặt t = x + 1 ta có : 2 ( t 2 − 5 ) t + 12 = 4t 2 + x 2 x − 5 − 5 ( t 2 + t − 2 ) 2 3 ⇔ 2 ( t − 2t 2 − 5t + 6 ) = ( t − 1)( t + 2 ) x 2 x − 5 − 5 ĐK: x ≥ ( ) ( ⇔ 2 ( t − 1)( t + 2 )( t − 3) = ( t − 1)( t + 2 ) x 2 x − 5 − 5 ) ⇔ 2 ( t − 3) = x 2 x − 5 − 5 do đó PT ⇔ 2 x + 1 − 1 = x 2 x − 5 x−3 + x 2x − 5 −1 = 0 x +1 + 2 x = 3   2x x +1  ⇔ ( x − 3)  +  = 0 ⇔  x +1 2x 5 .  + = 0  vn ∀x ≥  2x − 5 +1   x +1 + 2  x + 1 + 2 2 2x − 5 +1  Vậy nghiệm của phương trình là: x = 3 ⇔ x +1 ( ) ( x + 1 − 2 + x 2 x − 5 − x ⇔ x + 1. ) Câu 15. Giải phương trình ( x3 + 3 x 2 − 3) x 2 + 3 + x 4 = −3 ( x3 − x − 1) . Lời giải : Ta có : PT ⇔ ( x + 3 x − 3) x + 3 + x ( x + 3 x − 3) = 3 . 3 2 2 3 2 ) ( ⇔ x + x 2 + 3 ( x 3 + 3 x 2 − 3) = 3 ⇔ x3 + 3 x 2 − 3 = x 2 + 3 − x ⇔ x 3 + 3 x 2 − 4 + x + 1 − x 2 + 3 = 0 ⇔ ( x − 1)( x + 2 ) + 2x − 2 2 x + 1 + x2 + 3 = 0.   2 2 ⇔ ( x − 1) ( x + 2 ) +  = 0 ⇔ x = 1. 2 x + 1 + x + 3   Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là: x = 1 . Câu 16: Giải phương trình 2 x + 3 + 2 ( x − 2 ) x + 7 = 4 x 2 + 13 x − 13 Điều kiện: x ≥ −3 Phương trình đã cho tương đương (x + 3− 2 ⇔ Lời giải ) x + 3 + 4 x 2 + 12 x − 16 − 2 ( x − 1) x + 7 = 0 ⇔ x + 3 ( x − 1) x+3 +2 + 2 ( x − 1) x+3 ( ) ( ) x + 3 − 2 + 2 ( x − 1) 2 x + 8 − x + 7 = 0 ( x + 3)( 4 x + 19 )  2 ( 4 x + 19 ) x + 3  x = 1 1 = 0 ⇔ ( x − 1) x + 3  + =0⇔  2x + 8 + x + 7 2 x + 8 + x + 7   x = −3  x+3+2 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = {1; −3} Câu 17: Giải phương trình ( x + 1) 4 x + 5 + 2 ( x + 5 ) x + 3 = 3 x 2 + 4 x + 13 . Lời giải. 5 Điều kiện x ≥ − . Phương trình đã cho tương đương với 4 Chương trình Luyện thi PRO–S TOÁN 2017 tại Moon.vn – Tự tin hướng đến kì thi THPTQG 2017 ! Khóa học CHINH PHỤC PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG 3 x 2 + 4 x + 13 − ( x + 1) 4 x + 5 − 2 ( x + 5 ) x + 3 = 0 ( ) ⇔ ( x + 1) x + 2 − 4 x + 5 + ( x + 5 ) x + 3 ( x + 1) ( x 2 − 1) ( x + 5)( x − 1) + ( Facebook: Lyhung95 ) x + 3 − 2 + 3x − 3 = 0 x+3 + 3 ( x − 1) = 0 x + 2 + 4x + 5 x+3+2 x = 1  2 ⇔ ( x + 1) ( x + 5) x + 3 + 3 = 0 1 + ()  x + 2 + 4 x + 5 x+3 +2 ⇔ Ta thấy ( x + 1) 2 x + 2 + 4x + 5 + ( x + 5) x+3 + 3 > 0, ∀x ≥ − x+3+2 5 nên ta được nghiệm duy nhất x = 1 . 4 Câu 18: Giải phương trình 3 x 2 + 3 x − 1 = ( x − 3 ) 5 x + 1 + ( x + 2 ) 2 x + 1 ( x ∈ ℝ) . Lời giải. 1 Điều kiện x ≥ − . Phương trình đã cho tương đương với 5 x 2 − 2 x − 3 − ( x − 3) 5 x + 1 + 2 x 2 + 5 x + 2 − ( x + 2 ) 2 x + 1 = 0 ( x − 3) ( x + 1 − ⇔ x ( x − 3) ) 5x + 1 + ( x + 2) 2x + 1 2 ) 2x + 1 −1 = 0 x ( x + 2) 2x + 1 =0 x + 1 + 5x + 1 2x +1 +1 x = 0  ⇔  ( x − 3)2 ( x + 2) 2x + 1 = 0 1 + ()  x + 1 + 5 x + 1 2x +1 + 1 Rõ ràng ( x − 3) 2 x + 1 + 5x + 1 + ( x + 2) 2x +1 2x +1 +1 + ( 1 > 0, ∀x ≥ − nên ta thu được nghiệm duy nhất x = 0 . 5 Thầy Đặng Việt Hùng Chương trình Luyện thi PRO–S TOÁN 2017 tại Moon.vn – Tự tin hướng đến kì thi THPTQG 2017 !
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan